"chấm dấu" meaning in Tiếng Việt

See chấm dấu in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨəm˧˥ zəw˧˥ [Hà-Nội], ʨə̰m˩˧ jə̰w˩˧ [Huế], ʨəm˧˥ jəw˧˥ [Saigon], ʨəm˩˩ ɟəw˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨə̰m˩˧ ɟə̰w˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Một dụng cụ được dùng dể lấy dấu cho vật cần gia công. Thường có thiết diện là 8–10 mm, một đầu được làm nhọn với góc nhọn là 30–35 độ, đầu kia được bo tròn và tôi cứng hai dầu 20–30 mm.
    Sense id: vi-chấm_dấu-vi-noun-VMJo19wD
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một dụng cụ được dùng dể lấy dấu cho vật cần gia công. Thường có thiết diện là 8–10 mm, một đầu được làm nhọn với góc nhọn là 30–35 độ, đầu kia được bo tròn và tôi cứng hai dầu 20–30 mm."
      ],
      "id": "vi-chấm_dấu-vi-noun-VMJo19wD",
      "raw_tags": [
        "Cơ khí nguội"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨəm˧˥ zəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰m˩˧ jə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˥ jəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˩˩ ɟəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰m˩˧ ɟə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chấm dấu"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một dụng cụ được dùng dể lấy dấu cho vật cần gia công. Thường có thiết diện là 8–10 mm, một đầu được làm nhọn với góc nhọn là 30–35 độ, đầu kia được bo tròn và tôi cứng hai dầu 20–30 mm."
      ],
      "raw_tags": [
        "Cơ khí nguội"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨəm˧˥ zəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰m˩˧ jə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˥ jəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˩˩ ɟəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰m˩˧ ɟə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chấm dấu"
}

Download raw JSONL data for chấm dấu meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.